1. Văn phòng HĐND-UBND thành phố Phủ Lý
1.1
Họ Tên Phạm Văn Quân
Chức vụ Chánh Văn phòng HĐND-UBND
Năm sinh 10/9/1977
Quê quán Bình Mỹ, Bình Lục, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Viện Đại học Mở Hà Nội, ngành Luật Kinh tế; Học viện Hành chính quốc gia, ngành Hành chính học
Trình độ lý luận Cao cấp
1.2
Họ Tên Trần Hữu Sáu
Chức vụ Phó Chánh Văn phòng HĐND - UBND
Năm sinh 30/12/1965
Quê quán Mỹ Xá, Nam Định
Trình độ chuyên môn Đại học Công đoàn, ngành Quản trị kinh doanh
Trình độ lý luận Trung cấp
1.3
Họ Tên Hà Trung Kiên
Chức vụ Phó Chánh Văn phòng HĐND - UBND
Năm sinh 23/2/1980
Quê quán Liêm Túc, Thanh Liêm, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Luật Hà Nội, ngành Luật
Trình độ lý luận Trung cấp
1.4
Họ Tên Trương Thị Mai Hoa
Chức vụ Phó Chánh Văn phòng HĐND-UBND
Năm sinh 6/7/1982
Quê quán Tràng An, Bình Lục, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ngành Văn học
Trình độ lý luận Trung cấp
2. Phòng Nội Vụ thành phố Phủ Lý
2.1
Họ Tên Đỗ Thị Thu Huế
Chức vụ Trưởng phòng Nội vụ
Năm sinh 2/1/1975
Quê quán Nhân Mỹ, Lý Nhân, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh; Đại học Thương mại, ngành Kế toán
Trình độ lý luận Cao cấp
2.2
Họ Tên Nguyễn Ngọc Thế
Chức vụ Phó Trưởng phòng Nội vụ
Năm sinh 24/10/1968
Quê quán Hải Đường, Hải hậu, Nam Định
Trình độ chuyên môn Đại học Sư phạm Hà Nội I, ngành Giáo dục Tiểu học
Trình độ lý luận Cao cấp
2.3
Họ Tên Nguyễn Văn Hảo
Chức vụ Phó Trưởng phòng Nội vụ
Năm sinh 13/12/1954
Quê quán Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Định
Trình độ chuyên môn Đại học Thương mại, ngành Kế toán
Trình độ lý luận Trung cấp
2.4
Họ Tên Lê Thị Thu
Chức vụ Phó trưởng phòng Nội vụ
Năm sinh 24/3/1983
Quê quán Thanh Châu, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ Quản lý hành chính công
Trình độ lý luận Cao cấp
3. Phòng LĐTBXH thành phố Phủ Lý
3.1
Họ Tên Nguyễn Thị Bích Nhạn
Chức vụ Trưởng phòng LĐTB &XH
Năm sinh 20/2/1967
Quê quán Tiên Hiệp, Duy Tiên, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Tài chính kế toán, ngành kế toán
Trình độ lý luận Cao cấp
3.2
Họ Tên Trần Văn Thường
Chức vụ P.Trưởng phòng LĐTBXH
Năm sinh 17/11/1962
Quê quán Thuỵ Lôi, Kim Bảng
Trình độ chuyên môn Đại học Công nghiệp Thái nguyên, ngành Điện xí nghiệp
Trình độ lý luận Cao cấp
3.3
Họ Tên Trần Văn Hồng
Chức vụ P.Trưởng phòng LĐTBXH
Năm sinh 22/3/1961
Quê quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Trình độ chuyên môn Cử nhân hành chính, Học viện hành chính quốc gia
Trình độ lý luận Cao cấp
3.4
Họ Tên Nguyễn Thị Mai Nga
Chức vụ Phó trưởng phòng Lao động TBXH
Năm sinh 9/12/1977
Quê quán Thanh Châu, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Đại học Thương mại, khoa Quản trị doanh nghiệp
Trình độ lý luận Cao cấp
4. Phòng kinh tế thành phố Phủ Lý
4.1
Họ Tên Trần Thị Yến
Chức vụ Trưởng phòng Kinh tế
Năm sinh 18/2/1971
Quê quán Gia Vân, Gia Viễn, Ninh Bình
Trình độ chuyên môn Đại học Nông nghiệp I, ngành nông học
Trình độ lý luận Cao cấp
4.2
Họ Tên Cung Tiến Thành
Chức vụ Phó Trưởng phòng Kinh tế
Năm sinh 24/12/1960
Quê quán Kim Lũ, Đại Kim, Thanh Trì, Hà Nội
Trình độ chuyên môn Kỹ sư thuỷ lợi, ngành Thi công, trường Đại học Thuỷ lợi
Trình độ lý luận Cao cấp
4.3
Họ Tên Vũ Thị Thư
Chức vụ Phó Trưởng phòng Kinh tế
Năm sinh 03/02/1978
Quê quán Thanh Liêm, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ chuyên ngành Thú y
Trình độ lý luận Trung cấp
4.4
Họ Tên Nguyễn Ngọc Hiếu
Chức vụ Phó Trưởng phòng Kinh tế
Năm sinh 25/6/1981
Quê quán Thanh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Thương mại, ngành Kinh tế
Trình độ lý luận Cao cấp
5. Phòng tài chính kế hoạch thành phố Phủ Lý
5.1
Họ Tên Nguyễn Trung Dũng
Chức vụ Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
Năm sinh 24/11/1981
Quê quán Thanh Lưu, Thanh Liêm, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Học viện Tài chính, ngành Tài chính - Ngân hàng
Trình độ lý luận Cao cấp
5.2
Họ Tên Đào Thị Bích Hằng
Chức vụ P. Trưởng phòng Tài chính -Kế hoạch
Năm sinh 18/11/1960
Quê quán Bình Nghĩa, Bình Lục, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế quốc dân, ngành Vật giá
Trình độ lý luận Cao cấp
5.3
Họ Tên Phạm Thanh Vân
Chức vụ P. Trưởng phòng Tài chính -Kế hoạch
Năm sinh 1/8/1977
Quê quán Thanh Hải, Thanh Liêm, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Thương mại, ngành Kế toán
Trình độ lý luận Trung cấp
6. Phòng tài nguyên môi trường thành phố Phủ Lý
6.1
Họ Tên Trần Thị Bình
Chức vụ Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
Năm sinh 4/8/1979
Quê quán An Lão, Bình Lục, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ Nông nghiệp ngành Quản lý đất đai
Trình độ lý luận Cao cấp
6.2
Họ Tên Lê Thu Hằng
Chức vụ Phó trưởng phòng TN - MT
Năm sinh 17/4/1977
Quê quán Kỳ Thư, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Trình độ chuyên môn Đại học Nông nghiệp I, ngành Quản lý đất đai
Trình độ lý luận Trung cấp
6.3
Họ Tên Tạ Hồng Điệp
Chức vụ Phó trưởng phòng TN - MT
Năm sinh 30/10/1978
Quê quán Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ Nông nghiệp, ngành Quản lý đất đai
Trình độ lý luận Trung cấp
7. Phòng văn hóa thông tin thành phố Phủ Lý
7.1
Họ Tên Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Chức vụ Trưởng phòng Văn hoá - Thông tin
Năm sinh 29/12/1963
Quê quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ
Trình độ chuyên môn Đại học sư phạm, ngành Vật lý
Trình độ lý luận Cao cấp
7.2
Họ Tên Vũ Đức Bình
Chức vụ P. Trưởng phòng VH-TT
Năm sinh 7/11/1954
Quê quán Đồng Du, Bình Lục, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Trung cấp Thể dục thể thao TW1, ngành bắn súng
Trình độ lý luận Trung cấp
7.3
Họ Tên Lương Trọng Phụng
Chức vụ P. Trưởng phòng VH-TT
Năm sinh 20/12/1960
Quê quán Châu Sơn, Duy tiên, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Văn hoá, ngành Văn hoá quần chúng
Trình độ lý luận Trung cấp
7.4
Họ Tên Đinh Ngọc Ninh
Chức vụ Phó trưởng phòng Văn hoá - Thông tin kiêm Giám đốc Trung tâm văn hoá - thể thao
Năm sinh 12/8/1970
Quê quán Đọi Sơn, Duy Tiên, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Trung cấp Sưư phạm nhạc hoạ, Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ngành Quản lý xã hội
Trình độ lý luận Cao cấp
7.5
Họ Tên Nguyễn Cao Cường
Chức vụ Phó Giám đốc Trung tâm văn hoá - thể thao
Năm sinh 20/5/1977
Quê quán Nguyễn Uý, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học TDTT
Trình độ lý luận Sơ cấp
8. Phòng quản lý đô thị thành phố Phủ Lý
8.1
Họ Tên Trương Mạnh Hùng
Chức vụ Trưởng phòng Quản lý đô thị
Năm sinh 2/3/1965
Quê quán Bình Hoà, Bình Sơn, Quảng Ngãi
Trình độ chuyên môn Đại học Xây dựng, ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trình độ lý luận Cao cấp
8.2
Họ Tên Vũ Đoan Hùng
Chức vụ Phó trưởng phòng Quản lý đô thị
Năm sinh 23/10/1956
Quê quán Đồng Du - Bình Lục- Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Kiến trúc, ngành xây dựng dân dụng công nghiệp
Trình độ lý luận Trung cấp
8.3
Họ Tên Nguyễn Quang Tùng
Chức vụ Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị
Năm sinh 29/8/1974
Quê quán Tượng Lĩnh, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ Giao thông, ngành đường sân bay; Đại học Giao thông vận tải, ngành xây dựng cầu đường
Trình độ lý luận Cao cấp
9. Phòng tư pháp thành phố Phủ Lý
9.1
Họ Tên Trần Xuân Hùng
Chức vụ Trưởng phòng Tư pháp
Năm sinh 10/2/1972
Quê quán Vũ Bản, Bình Lục, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Phân viện Báo chí và tuyên truyền, ngành kinh tế chính trị
Trình độ lý luận Cao cấp
9.2
Họ Tên Trần Đức Kiên
Chức vụ P. Trưởng phòng Tư pháp
Năm sinh 31/5/1982
Quê quán Xã Nhân Hưng, Lý Nhân, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Luật Hà Nội, ngành Luật
Trình độ lý luận Trung cấp
9.3
Họ Tên Nguyễn Văn Dũng
Chức vụ P. Trưởng phòng Tư pháp
Năm sinh 5/8/1977
Quê quán P. Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Khoa học Xó hội và Nhân văn, ngành Quốc tế học; Đại học Ngoại ngữ, ngành Tiếng Anh
Trình độ lý luận Trung cấp
10. Thanh tra thành phố Phủ Lý
10.1
Họ Tên Phạm Nam Hà
Chức vụ Chánh Thanh tra
Năm sinh 20/2/1955
Quê quán Kim Đường, Ứng Hoà, Hà Tây
Trình độ chuyên môn Đại học Luật Hà Nội
Trình độ lý luận Trung cấp
10.2
Họ Tên Trần Hồng Đạt
Chức vụ P. Chánh Thanh tra
Năm sinh 29/4/1963
Quê quán Nhật Tựu, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế Quốc dân, ngành Kinh tế công nghiệp
Trình độ lý luận Trung cấp
10.3
Họ Tên Nguyễn Thanh Bình
Chức vụ P. Chánh Thanh tra
Năm sinh 27/6/1976
Quê quán Thanh Châu, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Mở Hà Nội, ngành Luật kinh tế
Trình độ lý luận Cao cấp
11. Phòng y tế thành phố Phủ Lý
11.1
Họ Tên Từ Thị Thông
Chức vụ Trưởng phòng Y tế
Năm sinh 1/1/1965
Quê quán Đồng Tân, Hữu Lũng, Lạng Sơn
Trình độ chuyên môn Đại học Y Bắc Thái, ngành Bác sĩ đa khoa, Đại học Y Thái Bình, ngành Nội (chuyên khoa cấp I) hệ tập trung theo chứng chỉ
Trình độ lý luận Cao cấp
11.2
Họ Tên Đậu Hoa Lu
Chức vụ Phó Trưởng phòng Y tế
Năm sinh 2/3/1975
Quê quán Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hoá
Trình độ chuyên môn Cao đẳng Y tế Nam Định, chuyên ngành Hộ sinh; Học viện Hành chính QG, ngành Hành chính học
Trình độ lý luận Cao cấp
12. Phòng GD&ĐT thành phố Phủ Lý
12.1
Họ Tên Trần Văn Chúc
Chức vụ Trưởng phòng GD & ĐT
Năm sinh 7/8/1959
Quê quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Sư phạm I, ngành toán
Trình độ lý luận Cao cấp
12.2
Họ Tên Đỗ Thị Ánh Tuyết
Chức vụ Phó trưởng phòng GD & ĐT
Năm sinh 3/10/1967
Quê quán Liêm Chính, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Sư phạm, ngành Mầm non
Trình độ lý luận Trung cấp
12.3
Họ Tên Nguyễn Thị Ngà
Chức vụ Phó trưởng phòng GD & ĐT
Năm sinh 10/4/1962
Quê quán Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Sư phạm Hà Nội I, ngành Ngữ văn
Trình độ lý luận Trung cấp
12.4
Họ Tên Vũ Văn Hiển
Chức vụ Phó trưởng phòng GD & ĐT
Năm sinh 08/01/1961
Quê quán Khánh Thiện, Yên Khánh - Ninh Bình
Trình độ chuyên môn Đại học Sư phạm Toán
Trình độ lý luận Trung cấp
13. Hội chữ thập đỏ thành phố Phủ Lý
13.1
Họ Tên Trần Văn Thỏa
Chức vụ Chủ tịch hội Chữ thập đỏ
Năm sinh 13/2/1955
Quê quán Thanh Châu, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Trung cấp Kế toán
Trình độ lý luận Trung cấp
13.2
Họ Tên Lê Thị Hiên
Chức vụ Phó Chủ tịch hội Chữ thập đỏ
Năm sinh 17/11/1971
Quê quán Thanh Châu, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Trung cấp công chức hành chính; Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, ngành QLĐĐ
Trình độ lý luận Trung cấp
14. Đài phát thanh thành phố Phủ Lý
14.1
Họ Tên Tạ Ngọc Dũng
Chức vụ Trưởng Đài phát thanh
Năm sinh 03/8/1964
Quê quán Nam Thành, Nam Trực, Nam Định
Trình độ chuyên môn Đại học Quốc gia Hà Nội, Cử nhân ngành Công nghệ điện tử viễn thông
Trình độ lý luận Cao cấp
14.2
Họ Tên Nguyễn Tiến Hùng
Chức vụ Phó trởng Đài phát thanh
Năm sinh 10/7/1955
Quê quán Nhân Đạo, Lý Nhân, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Phân viện Báo chí và tuyên truyền, ngành Báo chí
Trình độ lý luận Sơ cấp
15. Đội QLTTXD đô thị thành phố Phủ Lý
15.1
Họ Tên Vũ Khắc Thuấn
Chức vụ Đội trưởng Đội QLTTXD đô thị
Năm sinh 8/3/1958
Quê quán Hoàng Nam, Nghĩa Hưng, Nam Định
Trình độ chuyên môn Cử nhân Luật, Viện Đại học Mở Hà Nội
Trình độ lý luận Trung cấp
15.2
Họ Tên Trương Xuân Đồng
Chức vụ Đội phó đội QLTT & XDĐT
Năm sinh 4/2/1961
Quê quán Yên Bắc, Duy Tiên, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Bách Khoa, ngành Lò công nghiệp
Trình độ lý luận Trung cấp
15.3
Họ Tên Phạm Văn Hoành
Chức vụ Đội phó đội QLTT & XDĐT
Năm sinh 29/9/1964
Quê quán Xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Luật
Trình độ lý luận Trung cấp
16. Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Phủ Lý
16.1
Họ Tên Nguyễn Thành Đồng
Chức vụ Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm phát triển quỹ đất
Năm sinh 29/01/1963
Quê quán Phù Vân, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Học viện Hành chính Quốc gia, ngành Hành chính học
Trình độ lý luận Trung cấp
16.2
Họ Tên Phạm Thị Ánh Tuyết
Chức vụ Phó Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất
Năm sinh 12/1972
Quê quán Liêm Tuyền, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Thương mại, ngành Kế toán
Trình độ lý luận Cao cấp
16.3
Họ Tên Nguyễn Đức Toàn
Chức vụ Phó Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất
Năm sinh 20/12/1960
Quê quán Liêm Chính, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Luật Hà Nội, ngành Luật
Trình độ lý luận Cao cấp
17. Ban giải phóng mặt bằng thành phố Phủ Lý
17.1
Họ Tên Nguyễn Hữu Thọ
Chức vụ Phó trưởng Ban GPMB phụ trách
Năm sinh 3/11/1964
Quê quán Liêm Chính, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Học viện hành chính Quốc gia, ngành Hành chính học
Trình độ lý luận Trung cấp
17.2
Họ Tên Nguyễn Văn Hoàn
Chức vụ Phó trưởng Ban GPMB
Năm sinh 28/10/1979
Quê quán Thanh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Nông nghiệp I, kỹ sư công trình
Trình độ lý luận Trung cấp
17.3
Họ Tên Đỗ Bá Nghĩa
Chức vụ Phó trưởng Ban GPMB
Năm sinh 31/07/1978
Quê quán Thuỷ Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội
Trình độ chuyên môn Đại học Lâm nghiệp, ngành quản trị kinh doanh
Trình độ lý luận Trung cấp
18. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng số I thành phố Phủ Lý
18.1
Họ Tên Nguyễn Trọng Sự
Chức vụ Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng số I
Năm sinh 1/2/1957
Quê quán Tiến Thắng, Lý Nhân, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Kiến trúc, ngành giao thông san nền
Trình độ lý luận Trung cấp
18.2
Họ Tên Phạm Minh Đán
Chức vụ Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD số 1
Năm sinh 14/4/1965
Quê quán Thuỵ Lôi, Kim Bảng, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học kiến trúc, ngành xây dựng dân dụng công nghiệp
Trình độ lý luận Cao cấp
18.3
Họ Tên Nguyễn Hà Anh Tuấn
Chức vụ Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD số 1
Năm sinh 2/9/1973
Quê quán Châu Sơn, Phủ Lý, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Thạc sỹ thủy lợi, ngành Kinh tế; Đại học Thuỷ lợi, ngành Công trình thuỷ lợi
Trình độ lý luận Cao cấp
19. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng số II thành phố Phủ Lý
19.1
Họ Tên Lương Minh Thuyết
Chức vụ Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng số II
Năm sinh 2/2/1967
Quê quán Xó Thanh Bỡnh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Xây dựng, ngành Kinh tế xây dựng
Trình độ lý luận Cao cấp
19.2
Họ Tên Trần Đức Thọ
Chức vụ Phó Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng số II
Năm sinh 19/6/1971
Quê quán Tây Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
Trình độ chuyên môn Đại học Nông nghiệp I, ngành Quản lý đất đai
Trình độ lý luận Cao cấp
20. Ban quản lý dự án phát triển đô thị thành phố Phủ Lý
20.1
Họ Tên Nguyễn Văn Học
Chức vụ Giám đốc Ban QLDA phát triển đô thị Phủ Lý
Năm sinh 14/4/1960
Quê quán Thanh Nguyên, Thanh Liêm, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học xây dựng, ngành Kinh tế xây dựng
Trình độ lý luận Cao cấp
20.2
Họ Tên Trịnh Huy Cường
Chức vụ Phó Giám đốc Ban QLDA phát triển đô thị Phủ Lý
Năm sinh 16/9/1979
Quê quán Bồ Đề, Bình Lục, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Giao thông vận tải, khoa cầu đường
Trình độ lý luận Trung cấp
20.3
Họ Tên Phạm Thị Quỳnh Chi
Chức vụ Phó Giám đốc Ban QLDA phát triển đô thị Phủ Lý
Năm sinh 3/6/1977
Quê quán Thanh Hải, Thanh Liêm, Hà Nam
Trình độ chuyên môn Đại học Tài chính kế toán, ngành Kế toán
Trình độ lý luận Trung cấp