Chi tiết thủ tục hành chính Mã thủ tục: 1.003970.000.00.00.H25 Số quyết định: 3003/QĐ-UBND. Tên thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp thực hiện: Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết Lĩnh vực: Đường thủy nội địa Trình tự thực hiện: a) Nộp hồ sơ TTHC: + Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện thực hiện đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. + Cấp xã, phường, thị trấn: Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến cơ quan đăng ký phương tiện có thẩm quyền. Cơ quan đăng ký phương tiện bao gồm: + Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các Chi cục Đường thủy nội địa khu vực tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB của tổ chức, cá nhân. + Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó + Cơ quan đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; cơ quan đăng ký quy định tại khoản 3 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | Trực tiếp | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : 70000 Đồng (70.000 đồng/Giấy chứng nhận.) | Sở Giao thông vận tải | Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | | UBND cấp huyện | Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | | UBND cấp xã | Trực tuyến | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : 70000 Đồng (70.000 đồng/Giấy chứng nhận.) | Sở Giao thông vận tải | Trực tuyến | 1 Ngày làm việc | | UBND cấp huyện | Trực tuyến | 1 Ngày làm việc | | UBND cấp xã | Dịch vụ bưu chính | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : 70000 Đồng (70.000 đồng/Giấy chứng nhận.) | Sở Giao thông vận tải | Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | | UBND cấp huyện | Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | | UBND cấp xã |
Thành phần hồ sơ: Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu | Mẫu31 (1).doc
| Bản chính: 1 Bản sao: 0 | 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã Cơ quan thực hiện: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa, Ủy ban nhân dân cấp xã, UBND cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin Địa chỉ tiếp nhận HS: Bộ phận một cửa các cấp Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Đăng ký lại phương tiện Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 23/2004/QH11 | Giao thông đường thủy nội địa | 15-06-2004 | Quốc Hội | 47/2005/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa | 08-06-2005 | Bộ Tài chính | 75/2014/TT-BGTVT | Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 19-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có thông tin Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin
|