Nội dung
|
Chi tiết thủ tục hành chính Mã thủ tục: 2.000620.000.00.00.H25
Số quyết định: 1105/QĐ-UBND Tên thủ tục: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Cấp thực hiện: Cấp Huyện Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước Trình tự thực hiện: - Bước 1: Người có yêu cầu cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố, thị xã hoặc qua hệ thống hoặc trực tuyến tại địa chỉ: motcua.hanam.gov.vn, Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, người có yêu cầu chuẩn bị hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi bằng tài khoản đã được đăng ký sử dụng dịch vụ này. Hệ thống sẽ tự động thông báo kết quả tiếp nhận (Kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại đã được đăng ký. - Bước 2: Bộ phận tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hoàn toàn hợp lệ, cán bộ tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng Kinh tế hoặc Kinh tế-Hạ tầng huyện, thành phố để kiểm tra và tiến hành giải quyết theo quy định, chuyển kết quả sau khi giải quyết tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố, thị xã đúng thời gian quy định. - Bước 4: Nhận kết quả: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp tổ chức, cá nhân mang theo phiếu hẹn đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố, thị xã hoặc qua hệ thống bưu chính (nếu có nhu cầu). + Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến tổ chức, cá nhân khi đến nhận kết quả sẽ ký vào mẫu đơn, tờ khai và mang theo bản gốc để đối chiếu với giấy tờ có liên quan đã được gửi trực tuyến. + Trường hợp lựa chọn nộp hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính, nhận kết quả qua hệ thống bưu chính. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | Trực tiếp | 04 Ngày làm việc | Phí : (- Từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 thu theo quy định Thông tư 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 quy định mức thU, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa + Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 300.000 đồng/điểm/lần thẩm định + Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 100.000 đồng/điểm/lần thẩm định - Từ ngày 01/01/2021 trở đi vẫn thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa + Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định + Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định) | | Trực tuyến | 04 Ngày làm việc | Phí : (- Từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 thu theo quy định Thông tư 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 quy định mức thU, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa + Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 300.000 đồng/điểm/lần thẩm định + Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 100.000 đồng/điểm/lần thẩm định - Từ ngày 01/01/2021 trở đi vẫn thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa + Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định + Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định) | | Dịch vụ bưu chính | 04 Ngày làm việc | Phí : (- Từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 thu theo quy định Thông tư 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 quy định mức thU, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa + Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 300.000 đồng/điểm/lần thẩm định + Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 100.000 đồng/điểm/lần thẩm định - Từ ngày 01/01/2021 trở đi vẫn thu theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa + Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định + Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định) | |
Thành phần hồ sơ: Bao gồm Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | (1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. | MẪU SỐ 01 RƯỢU (2).docx
| Bản chính: 1 Bản sao: 0 | (2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | (3) Bản sao hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | (4) Bản sao văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Giấy phép bán lẻ rượu Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Nghị định 105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng. c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu. Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin
|